Van điện từ Venn

(3.5)
Tên sản phẩmVan điện từ Venn model
Thương hiệu Venn
Danh mụcVan điện từ
Xuất xứNhật Bản
Liên hệ0909.221.246 - 09.1800.6799 - 0969.303.848 - 09.1800.3799

Van điện từ Venn, sản phẩm chất lượng cao của công ty Venn hàng đầu tại Nhật Bản, không chỉ là một thiết bị kiểm soát lưu lượng mà còn là biểu tượng cho sự độ tin cậy và hiệu quả trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Sự đa dạng và tính linh hoạt của van điện từ Venn đã làm cho nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng từ sản xuất đến hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, và nhiều lĩnh vực khác.

Cấu Tạo

Van điện từ Venn (còn được gọi là van điện từ) là một loại van được sử dụng để kiểm soát dòng chảy của chất lỏng hoặc khí bằng cách sử dụng nguyên lý hoạt động của lực điện từ. Về cấu tạo, van điện từ Venn bao gồm các thành phần chính sau đây:

  1. Cuộn dây điện: Cuộn dây điện có chức năng tạo ra một lực từ khi có dòng điện chạy qua. Cuộn dây này thường được làm từ vật liệu dẫn điện như đồng.

  2. Cốt từ: Cốt từ là một thanh từ tích hợp vào van, nó được làm từ vật liệu có khả năng dẫn từ tốt như sắt.

  3. Cơ cấu van: Cơ cấu van bao gồm các bộ phận như bánh răng, trục và vật liệu chắn. Một số van điện từ Venn có cơ cấu van nổi, trong khi các mô hình khác có cơ cấu van đẩy hoặc kéo.

  4. Đế nam châm: Nó là một nam châm cố định được gắn vào van để tạo lực từ hấp dẫn với cốt từ và điều khiển chuyển động của van.

Khi áp dụng điện áp vào cuộn dây điện, dòng điện chảy qua cuộn dây tạo ra lực từ. Lực từ này hấp dẫn cốt từ và cơ cấu van di chuyển để mở hoặc đóng lối thông chất lỏng hoặc khí. Khi nguồn điện ngừng hoặc bị ngắt, lực từ mất điện và lực từ từ nam châm đế giảm, cho phép lò xo hoặc lực đối lưu đẩy cơ cấu van trở lại vị trí ban đầu, đóng van.

Cấu tạo của van điện từ Venn có thể thay đổi tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể và yêu cầu công việc. Tuy nhiên, nguyên lý hoạt động cơ bản là sử dụng lực từ tạo ra bởi dòng điện chạy qua cuộn dây để điều khiển cơ cấu van và kiểm soát dòng chảy của chất lỏng hoặc khí.

Nguyên Lý Hoạt Động

Cơ chế hoạt động cơ bản của van điện từ như sau:

  • Van điện từ được trang bị một cuộn dây điện được gọi là cuộn solenoid. Khi dòng điện đi qua cuộn dây này, nó sẽ tạo ra trường từ.

  • Bên trong cuộn dây là một thanh ferrite có khả năng di chuyển được. Khi có trường từ, thanh ferrite sẽ bị hút về phía cuộn dây.

  • Thanh ferrite nối với một cơ cấu gồm đai ổn định và đầu động cơ để mở/đóng van. Khi thanh ferrite di chuyển sẽ kéo theo cơ cấu này hoạt động.

  • Trạng thái MỞ của van xảy ra khi có dòng điện. Trường từ hút thanh ferrite kéo theo cơ cấu mở van.

  • Trạng thái ĐÓNG xảy ra khi cắt dòng điện. Thanh ferrite trở về vị trí cũ do lực ma sát đẩy ngược lại, kéo theo cơ cấu đóng van.

  • Van điện từ hoạt động dựa trên nguyên lý tác dụng của dòng điện tạo trường từ điều khiển cơ cấu mở/đóng van.

Các model của van điện từ Venn

Venn có nhiều van điện từ lắm. Dưới đây là table các model van điện từ Venn chính hãng

Dòng
Đường kính danh nghĩa (inch)
Lưu chất áp dụng
Áp suất áp dụng
Mút nối
Vật liệu thân van
WS-22N 10-50 (3 / 8-2)
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa Nối ren JIS Rc CAC408
WS-22C 10-50 (3 / 8-2)
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa Nối ren JIS Rc CAC408
WS-22CN 10-50 (3 / 8-2)
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa Nối ren JIS Rc CAC408
WS-12 65 (2 1/2)
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa Nối ren JIS Rc
CAC406 (đồng)
WS-12N 65 (2 1/2)
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa Nối ren JIS Rc
CAC406 (đồng)
WS-12CN 65 (2 1/2)
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa Nối ren JIS Rc
CAC406 (đồng)
WF-22 15-50 (1 / 2-2)
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa
Mặt bích JIS 10K FF
CAC408
WF-22N 15-50 (1 / 2-2)
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa
Mặt bích JIS 10K FF
CAC408
WF-22C 15-50 (1 / 2-2)
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa
Mặt bích JIS 10K FF
CAC408
WF-22CN 15-50 (1 / 2-2)
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa
Mặt bích JIS 10K FF
CAC408
WF-12 65 (2 1/2)
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa
Mặt bích JIS 10K FF
CAC406 (đồng)
WF-12N 65 (2 1/2)
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa
Mặt bích JIS 10K FF
CAC406 (đồng)
WF-12C 65 (2 1/2)
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa
Mặt bích JIS 10K FF
CAC406 (đồng)
WF-12CN 65 (2 1/2)
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa
Mặt bích JIS 10K FF
CAC406 (đồng)
WS-23 15-50 (1 / 2-2)
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa Nối ren JIS Rc CAC408
WS-23N 15-25 (1 / 2-1)
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa Nối ren JIS Rc CAC408
WS-23C 15-50 (1 / 2-2)
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa Nối ren JIS Rc CAC408
WS-23CN 15-25 (1 / 2-1)
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa Nối ren JIS Rc CAC408
WS-25 10-50 (3 / 8-2)
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa Nối ren JIS Rc SCS (inox)
WS-25N 15-50 (1 / 2-2)
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa Nối ren JIS Rc SCS (inox)
WS-25C 10-50 (3 / 8-2)
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa Nối ren JIS Rc SCS (inox)
WS-25CN 15-50 (1 / 2-2)
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa Nối ren JIS Rc SCS (inox)
WF-25 15-50 (1 / 2-2)
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa
Mặt bích JIS 10K FF
SCS (inox)
WF-25N 15-50 (1 / 2-2)
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa
Mặt bích JIS 10K FF
SCS (inox)
WF-25C 15-50 (1 / 2-2)
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa
Mặt bích JIS 10K FF
SCS (inox)
WF-25CN 15-50 (1 / 2-2)
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa
Mặt bích JIS 10K FF
SCS (inox)
PS-22 10-50 (3 / 8-2)
Hơi / nước / không khí / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa Nối ren JIS Rc CAC408
PS-22C 10-50 (3 / 8-2)
Hơi / nước / không khí / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa Nối ren JIS Rc CAC408
PS-12 65 (2 1/2)
Hơi / nước / không khí / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa Nối ren JIS Rc
CAC406 (đồng)
PS-12C 65 (2 1/2)
Hơi / nước / không khí / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa Nối ren JIS Rc
CAC406 (đồng)
PF-22 15-50 (1 / 2-2)
Hơi / nước / không khí / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa
Mặt bích JIS 10K FF
CAC408
PF-22C 15-50 (1 / 2-2)
Hơi / nước / không khí / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa
Mặt bích JIS 10K FF
CAC408
PF-12
65/80 (2 1/2/3)
Hơi / nước / không khí / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0 đến 1,0 MPa (đường kính danh nghĩa 65), 0,05 đến 1,0 MPa (đường kính danh nghĩa 80)
Mặt bích JIS 10K FF
CAC406, đường kính danh nghĩa 80 là FC
PF-12C
65/80 (2 1/2/3)
Hơi / nước / không khí / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0 đến 1,0 MPa (đường kính danh nghĩa 65), 0,05 đến 1,0 MPa (đường kính danh nghĩa 80)
Mặt bích JIS 10K FF
CAC406, đường kính danh nghĩa 80 là FC
PS-23 15-50 (1 / 2-2)
Hơi / nước / không khí / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa Nối ren JIS Rc CAC408
PS-23C 15-50 (1 / 2-2)
Hơi / nước / không khí / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa Nối ren JIS Rc CAC408
PS-25 10-50 (3 / 8-2)
Hơi / nước / không khí / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa Nối ren JIS Rc SCS (inox)
PF-25 15-50 (1 / 2-2)
Hơi / nước / không khí / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa
Mặt bích JIS 10K FF
SCS (inox)
PS-25C 10-50 (3 / 8-2)
Hơi / nước / không khí / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa Nối ren JIS Rc SCS (inox)
PF-25C 15-50 (1 / 2-2)
Hơi / nước / không khí / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa
Mặt bích JIS 10K FF
SCS (inox)
PS-16 10-50 (3 / 8-2) Nước 0,05-2,0MPa Nối ren JIS Rc SCS (inox)
PF-16 15-50 (1 / 2-2) Nước 0,05-2,0MPa
Mặt bích JIS 16K FF
SCS (inox)
PS-17 10-50 (3 / 8-2) Hơi nóng 0,05-1,6MPa Nối ren JIS Rc SCS (inox)
PF-17 15-50 (1 / 2-2) Hơi nóng 0,05-1,6MPa
Mặt bích JIS 16K FF
SCS (inox)
WS-22V 10-50 (3 / 8-2) không khí
3,4kPa ・ A ~ 0,3MPa (Áp suất phía đầu vào ≧ Áp suất phía đầu ra)
Nối ren JIS Rc CAC408
WS-22CV 10-50 (3 / 8-2) không khí
3,4kPa ・ A ~ 0,3MPa (Áp suất phía đầu vào ≧ Áp suất phía đầu ra)
Nối ren JIS Rc CAC408
WS-12V 65 (2 1/2) không khí
3,4kPa ・ A ~ 0,3MPa (Áp suất phía đầu vào ≧ Áp suất phía đầu ra)
Nối ren JIS Rc
CAC406 (đồng)
WS-12CV 65 (2 1/2) không khí
3,4kPa ・ A ~ 0,3MPa (Áp suất phía đầu vào ≧ Áp suất phía đầu ra)
Nối ren JIS Rc
CAC406 (đồng)
WS-23V 15-50 (1 / 2-2) không khí
3,4kPa ・ A ~ 0,3MPa (Áp suất phía đầu vào ≧ Áp suất phía đầu ra)
Nối ren JIS Rc CAC408
WS-23CV 15-50 (1 / 2-2) không khí
3,4kPa ・ A ~ 0,3MPa (Áp suất phía đầu vào ≧ Áp suất phía đầu ra)
Nối ren JIS Rc CAC408
WS-25V 10-50 (3 / 8-2) không khí
3,4kPa ・ A ~ 0,3MPa (Áp suất phía đầu vào ≧ Áp suất phía đầu ra)
Nối ren JIS Rc SCS (inox)
WS-25CV 10-50 (3 / 8-2) không khí
3,4kPa ・ A ~ 0,3MPa (Áp suất phía đầu vào ≧ Áp suất phía đầu ra)
Nối ren JIS Rc SCS (inox)
WF-22V 15-50 (1 / 2-2) không khí
3,4kPa ・ A ~ 0,3MPa (Áp suất phía đầu vào ≧ Áp suất phía đầu ra)
Mặt bích JIS 10K FF
CAC408
WF-22CV 15-50 (1 / 2-2) không khí
3,4kPa ・ A ~ 0,3MPa (Áp suất phía đầu vào ≧ Áp suất phía đầu ra)
Mặt bích JIS 10K FF
CAC408
WF-12V 65 (2 1/2) không khí
3,4kPa ・ A ~ 0,3MPa (Áp suất phía đầu vào ≧ Áp suất phía đầu ra)
Mặt bích JIS 10K FF
CAC406 (đồng)
WF-12CV 65 (2 1/2) không khí
3,4kPa ・ A ~ 0,3MPa (Áp suất phía đầu vào ≧ Áp suất phía đầu ra)
Mặt bích JIS 10K FF
CAC406 (đồng)
WF-25V 15-50 (1 / 2-2) không khí
3,4kPa ・ A ~ 0,3MPa (Áp suất phía đầu vào ≧ Áp suất phía đầu ra)
Mặt bích JIS 10K FF
SCS (inox)
WF-25CV 15-50 (1 / 2-2) không khí
3,4kPa ・ A ~ 0,3MPa (Áp suất phía đầu vào ≧ Áp suất phía đầu ra)
Mặt bích JIS 10K FF
SCS (inox)
PS-22K 10-50 (3 / 8-2)
Nước / không khí
0-1.0MPa Nối ren JIS Rc CAC (đồng)
PS-22CK 10-50 (3 / 8-2)
Nước / không khí
0-1.0MPa Nối ren JIS Rc CAC (đồng)
WS-22K 10-50 (3 / 8-2)
Nước / không khí / khí trơ
0-1.0MPa Nối ren JIS Rc CAC (đồng)
WS-22CK 10-50 (3 / 8-2)
Nước / không khí / khí trơ
0-1.0MPa Nối ren JIS Rc CAC (đồng)
VF-14K
65-100 (2 1 / 2-4)
Nước / không khí / khí trơ
0,03 đến 1,0MPa
Mặt bích JIS10 KFF
CAC (đồng)
WS-18 15-50 (1 / 2-2)
Nước / không khí / khí trơ
0,02 đến 1,0MPa
Vít JIS Rc (lõi di động tích hợp cho cả P và V)
CAC406 (đồng)
WS-18A 15-50 (1 / 2-2)
Nước / không khí / khí trơ
0,02 đến 1,0MPa
Nối ren JIS R
CAC406 (đồng)
PS-18 15-50 (1 / 2-2)
Nước / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ) / không khí / khí trơ
0,02 đến 1,0MPa
Vít JIS Rc (lõi di động tích hợp cho cả P và V)
CAC406 (đồng)
PS-18A 15-50 (1 / 2-2)
Nước / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ) / không khí / khí trơ
0,02 đến 1,0MPa
Nối ren JIS R
CAC406 (đồng)
WS-38 15-50 (1 / 2-2) Nước --- Nối ren JIS Rc
CAC406 (đồng)
WS-38N 15-50 (1 / 2-2) Nước --- Nối ren JIS Rc
CAC406 (đồng)
VF-13 80/100 (3/4)
Nước / không khí / dầu
0,03 đến 1,0MPa
Mặt bích JIS 10K FF
FC (gang)
VF-14 80/100 (3/4)
Nước / không khí / dầu
0,03 đến 1,0MPa
Mặt bích JIS 10K FF
CAC406 (đồng)
VF-13C 80/100 (3/4)
Nước / không khí / dầu
0,03 đến 1,0MPa
Mặt bích JIS 10K FF
FC (gang)
VF-14C 80/100 (3/4)
Nước / không khí / dầu
0,03 đến 1,0MPa
Mặt bích JIS 10K FF
CAC406 (đồng)
WVE-02 80-200 (3-8)
Nước / nước nóng
0,03 đến 1,0MPa
Mặt bích JIS 10K RF hoặc mặt bích van xả dùng cho đường nước
---
WVE-02CN 80-200 (3-8)
Nước / nước nóng
0,03 đến 1,0MPa
Mặt bích JIS 10K RF hoặc mặt bích van xả dùng cho đường nước
---
FST-4
32-80 (1 1 / 4-3)
Nước ngọt, nước công nghiệp, nước nông nghiệp
0,05-1,0MPa Nối ren JIS Rc
CAC406 (đồng)
DS-10
10-20 (3 / 8-3 / 4)
Nước / không khí / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0.8MPa trở xuống
Nối ren JIS Rc
CAC406 (đồng)
DS-10H
10-20 (3 / 8-3 / 4)
Hơi nước / nước nóng
0.8MPa trở xuống
Nối ren JIS Rc
CAC406 (đồng)
DS-15
10-20 (3 / 8-3 / 4)
Nước / Hơi nước / Dầu (Dầu hỏa / Dầu nhẹ)
1.0MPa trở xuống
Nối ren JIS Rc
CAC406 (đồng)
DS-13
8 đến 20 (1/4 đến 3/4)
Nước / không khí / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0.8MPa trở xuống
Nối ren JIS Rc SCS13
DS-13H
8 đến 20 (1/4 đến 3/4)
Hơi nước / nước nóng
0.8MPa trở xuống
Nối ren JIS Rc SCS13
DS-14
8 đến 20 (1/4 đến 3/4)
Nước / Hơi nước / Dầu (Dầu hỏa / Dầu nhẹ)
1.0MPa trở xuống
Nối ren JIS Rc SCS13
ED-S 10-50 (3 / 8-2)
Kim loại chạm: nước / dầu, với đĩa: dầu nhẹ / dầu hỏa / khí trơ
0-0.7MPa Nối ren JIS Rc
CAC406 (đồng)
ED-F 15-80 (1 / 2-3)
Kim loại chạm: nước / dầu, với đĩa: dầu nhẹ / dầu hỏa / khí trơ
0-0.7MPa
Mặt bích JIS 10K FF
CAC406, FC
EDE-S 10-50 (3 / 8-2)
Kim loại chạm: nước / dầu, với đĩa: dầu nhẹ / dầu hỏa / khí trơ
0-0.7MPa Nối ren JIS Rc
CAC406 (đồng)
EDE-F 15-80 (1 / 2-3)
Kim loại chạm: nước / dầu, với đĩa: dầu nhẹ / dầu hỏa / khí trơ
0-0.7MPa
Mặt bích JIS 10K FF
CAC406, FC
PSE-18 15-50 (1 / 2-2)
Dầu (như dầu hỏa hoặc dầu nhẹ), khí trơ, không khí
0,02 đến 1,0MPa
Nối ren JIS Rc
CAC406 (đồng)
PSE-18A 15-50 (1 / 2-2)
Dầu (như dầu hỏa hoặc dầu nhẹ), khí trơ, không khí
0,02 đến 1,0MPa
Nối ren JIS R
CAC406 (đồng)
PSE-19 15-50 (1 / 2-2)
Dầu (dầu hỏa, dầu nhẹ, dầu nặng A, xăng), khí trơ, không khí
0,02 đến 1,0MPa
Nối ren JIS Rc SCS (inox)
TPS-22 10-50 (3 / 8-2)
Hơi nước / nước nóng
0-0.7MPa Nối ren JIS Rc CAC408
TPF-22 15-50 (1 / 2-2)
Hơi nước / nước nóng
0-0.7MPa
Mặt bích JIS 10K FF
CAC408
TB-03 --- --- --- --- ---
TB-03C --- --- --- --- ---
TB-03L --- --- --- --- ---
TB-03LC --- --- --- --- ---
TB-03LF --- --- --- --- ---
WS-43 15-50 (1 / 2-2)
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa Nối ren JIS Rc CAC408
WS-43N 15-25 (1 / 2-1)
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa Nối ren JIS Rc CAC408
WS-43C 15-50 (1 / 2-2)
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa Nối ren JIS Rc CAC408
WS-43CN 15-25 (1 / 2-1)
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa Nối ren JIS Rc CAC408
PS-43 15-50 (1 / 2-2)
Hơi / nước / không khí / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa Nối ren JIS Rc CAC408
PS-43C 15-50 (1 / 2-2)
Hơi / nước / không khí / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
0-1.0MPa Nối ren JIS Rc CAC408
WS-43V 15-50 (1 / 2-2) không khí
3,4kPa ・ A ~ 0,3MPa (Áp suất phía đầu vào ≧ Áp suất phía đầu ra)
Nối ren JIS Rc CAC408
WS-43CV 15-50 (1 / 2-2) không khí
3,4kPa ・ A ~ 0,3MPa (Áp suất phía đầu vào ≧ Áp suất phía đầu ra)
Nối ren JIS Rc CAC408

Liên Hệ Mua Hàng và Nhận Báo Giá

Để trải nghiệm sự hiệu quả và độ tin cậy của van điện từ Venn, hãy liên hệ ngay với chúng tôi:

  • Địa chỉ: Số 25 đường số 1 Trung tâm hành chính Dĩ An, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương.
  • Số điện thoại: 0909.221.246 - 09.1800.6799 - 0969.303.848 - 09.1800.3799 - 0868.959.799

Chúng tôi cam kết mang đến giải pháp kiểm soát lưu lượng hàng đầu cho bạn!