Van điện từ Venn
Tên sản phẩm | Venn Solenoid valve |
Thương hiệu | Venn |
Danh mục | Van điện từ |
Xuất xứ | Nhật Bản |
Liên hệ | 0909.221.246 - 09.1800.6799 - 0969.303.848 - 09.1800.3799 |
Van điện từ Venn, sản phẩm chất lượng cao của công ty Venn hàng đầu tại Nhật Bản, không chỉ là một thiết bị kiểm soát lưu lượng mà còn là biểu tượng cho sự độ tin cậy và hiệu quả trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Sự đa dạng và tính linh hoạt của van điện từ Venn đã làm cho nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng từ sản xuất đến hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, và nhiều lĩnh vực khác.
Cấu Tạo
Van điện từ Venn (còn được gọi là van điện từ) là một loại van được sử dụng để kiểm soát dòng chảy của chất lỏng hoặc khí bằng cách sử dụng nguyên lý hoạt động của lực điện từ. Về cấu tạo, van điện từ Venn bao gồm các thành phần chính sau đây:
-
Cuộn dây điện: Cuộn dây điện có chức năng tạo ra một lực từ khi có dòng điện chạy qua. Cuộn dây này thường được làm từ vật liệu dẫn điện như đồng.
-
Cốt từ: Cốt từ là một thanh từ tích hợp vào van, nó được làm từ vật liệu có khả năng dẫn từ tốt như sắt.
-
Cơ cấu van: Cơ cấu van bao gồm các bộ phận như bánh răng, trục và vật liệu chắn. Một số van điện từ Venn có cơ cấu van nổi, trong khi các mô hình khác có cơ cấu van đẩy hoặc kéo.
-
Đế nam châm: Nó là một nam châm cố định được gắn vào van để tạo lực từ hấp dẫn với cốt từ và điều khiển chuyển động của van.
Khi áp dụng điện áp vào cuộn dây điện, dòng điện chảy qua cuộn dây tạo ra lực từ. Lực từ này hấp dẫn cốt từ và cơ cấu van di chuyển để mở hoặc đóng lối thông chất lỏng hoặc khí. Khi nguồn điện ngừng hoặc bị ngắt, lực từ mất điện và lực từ từ nam châm đế giảm, cho phép lò xo hoặc lực đối lưu đẩy cơ cấu van trở lại vị trí ban đầu, đóng van.
Cấu tạo của van điện từ Venn có thể thay đổi tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể và yêu cầu công việc. Tuy nhiên, nguyên lý hoạt động cơ bản là sử dụng lực từ tạo ra bởi dòng điện chạy qua cuộn dây để điều khiển cơ cấu van và kiểm soát dòng chảy của chất lỏng hoặc khí.
Nguyên Lý Hoạt Động
Cơ chế hoạt động cơ bản của van điện từ như sau:
-
Van điện từ được trang bị một cuộn dây điện được gọi là cuộn solenoid. Khi dòng điện đi qua cuộn dây này, nó sẽ tạo ra trường từ.
-
Bên trong cuộn dây là một thanh ferrite có khả năng di chuyển được. Khi có trường từ, thanh ferrite sẽ bị hút về phía cuộn dây.
-
Thanh ferrite nối với một cơ cấu gồm đai ổn định và đầu động cơ để mở/đóng van. Khi thanh ferrite di chuyển sẽ kéo theo cơ cấu này hoạt động.
-
Trạng thái MỞ của van xảy ra khi có dòng điện. Trường từ hút thanh ferrite kéo theo cơ cấu mở van.
-
Trạng thái ĐÓNG xảy ra khi cắt dòng điện. Thanh ferrite trở về vị trí cũ do lực ma sát đẩy ngược lại, kéo theo cơ cấu đóng van.
-
Van điện từ hoạt động dựa trên nguyên lý tác dụng của dòng điện tạo trường từ điều khiển cơ cấu mở/đóng van.
Các model của van điện từ Venn
Venn có nhiều van điện từ lắm. Dưới đây là table các model van điện từ Venn chính hãng
Dòng |
Đường kính danh nghĩa (inch)
|
Lưu chất áp dụng
|
Áp suất áp dụng
|
Mút nối |
Vật liệu thân van
|
WS-22N | 10-50 (3 / 8-2) |
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa | Nối ren JIS Rc | CAC408 |
WS-22C | 10-50 (3 / 8-2) |
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa | Nối ren JIS Rc | CAC408 |
WS-22CN | 10-50 (3 / 8-2) |
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa | Nối ren JIS Rc | CAC408 |
WS-12 | 65 (2 1/2) |
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa | Nối ren JIS Rc |
CAC406 (đồng)
|
WS-12N | 65 (2 1/2) |
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa | Nối ren JIS Rc |
CAC406 (đồng)
|
WS-12CN | 65 (2 1/2) |
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa | Nối ren JIS Rc |
CAC406 (đồng)
|
WF-22 | 15-50 (1 / 2-2) |
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa |
Mặt bích JIS 10K FF
|
CAC408 |
WF-22N | 15-50 (1 / 2-2) |
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa |
Mặt bích JIS 10K FF
|
CAC408 |
WF-22C | 15-50 (1 / 2-2) |
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa |
Mặt bích JIS 10K FF
|
CAC408 |
WF-22CN | 15-50 (1 / 2-2) |
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa |
Mặt bích JIS 10K FF
|
CAC408 |
WF-12 | 65 (2 1/2) |
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa |
Mặt bích JIS 10K FF
|
CAC406 (đồng)
|
WF-12N | 65 (2 1/2) |
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa |
Mặt bích JIS 10K FF
|
CAC406 (đồng)
|
WF-12C | 65 (2 1/2) |
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa |
Mặt bích JIS 10K FF
|
CAC406 (đồng)
|
WF-12CN | 65 (2 1/2) |
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa |
Mặt bích JIS 10K FF
|
CAC406 (đồng)
|
WS-23 | 15-50 (1 / 2-2) |
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa | Nối ren JIS Rc | CAC408 |
WS-23N | 15-25 (1 / 2-1) |
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa | Nối ren JIS Rc | CAC408 |
WS-23C | 15-50 (1 / 2-2) |
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa | Nối ren JIS Rc | CAC408 |
WS-23CN | 15-25 (1 / 2-1) |
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa | Nối ren JIS Rc | CAC408 |
WS-25 | 10-50 (3 / 8-2) |
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa | Nối ren JIS Rc | SCS (inox) |
WS-25N | 15-50 (1 / 2-2) |
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa | Nối ren JIS Rc | SCS (inox) |
WS-25C | 10-50 (3 / 8-2) |
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa | Nối ren JIS Rc | SCS (inox) |
WS-25CN | 15-50 (1 / 2-2) |
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa | Nối ren JIS Rc | SCS (inox) |
WF-25 | 15-50 (1 / 2-2) |
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa |
Mặt bích JIS 10K FF
|
SCS (inox) |
WF-25N | 15-50 (1 / 2-2) |
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa |
Mặt bích JIS 10K FF
|
SCS (inox) |
WF-25C | 15-50 (1 / 2-2) |
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa |
Mặt bích JIS 10K FF
|
SCS (inox) |
WF-25CN | 15-50 (1 / 2-2) |
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa |
Mặt bích JIS 10K FF
|
SCS (inox) |
PS-22 | 10-50 (3 / 8-2) |
Hơi / nước / không khí / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa | Nối ren JIS Rc | CAC408 |
PS-22C | 10-50 (3 / 8-2) |
Hơi / nước / không khí / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa | Nối ren JIS Rc | CAC408 |
PS-12 | 65 (2 1/2) |
Hơi / nước / không khí / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa | Nối ren JIS Rc |
CAC406 (đồng)
|
PS-12C | 65 (2 1/2) |
Hơi / nước / không khí / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa | Nối ren JIS Rc |
CAC406 (đồng)
|
PF-22 | 15-50 (1 / 2-2) |
Hơi / nước / không khí / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa |
Mặt bích JIS 10K FF
|
CAC408 |
PF-22C | 15-50 (1 / 2-2) |
Hơi / nước / không khí / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa |
Mặt bích JIS 10K FF
|
CAC408 |
PF-12 |
65/80 (2 1/2/3)
|
Hơi / nước / không khí / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0 đến 1,0 MPa (đường kính danh nghĩa 65), 0,05 đến 1,0 MPa (đường kính danh nghĩa 80)
|
Mặt bích JIS 10K FF
|
CAC406, đường kính danh nghĩa 80 là FC
|
PF-12C |
65/80 (2 1/2/3)
|
Hơi / nước / không khí / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0 đến 1,0 MPa (đường kính danh nghĩa 65), 0,05 đến 1,0 MPa (đường kính danh nghĩa 80)
|
Mặt bích JIS 10K FF
|
CAC406, đường kính danh nghĩa 80 là FC
|
PS-23 | 15-50 (1 / 2-2) |
Hơi / nước / không khí / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa | Nối ren JIS Rc | CAC408 |
PS-23C | 15-50 (1 / 2-2) |
Hơi / nước / không khí / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa | Nối ren JIS Rc | CAC408 |
PS-25 | 10-50 (3 / 8-2) |
Hơi / nước / không khí / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa | Nối ren JIS Rc | SCS (inox) |
PF-25 | 15-50 (1 / 2-2) |
Hơi / nước / không khí / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa |
Mặt bích JIS 10K FF
|
SCS (inox) |
PS-25C | 10-50 (3 / 8-2) |
Hơi / nước / không khí / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa | Nối ren JIS Rc | SCS (inox) |
PF-25C | 15-50 (1 / 2-2) |
Hơi / nước / không khí / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa |
Mặt bích JIS 10K FF
|
SCS (inox) |
PS-16 | 10-50 (3 / 8-2) | Nước | 0,05-2,0MPa | Nối ren JIS Rc | SCS (inox) |
PF-16 | 15-50 (1 / 2-2) | Nước | 0,05-2,0MPa |
Mặt bích JIS 16K FF
|
SCS (inox) |
PS-17 | 10-50 (3 / 8-2) | Hơi nóng | 0,05-1,6MPa | Nối ren JIS Rc | SCS (inox) |
PF-17 | 15-50 (1 / 2-2) | Hơi nóng | 0,05-1,6MPa |
Mặt bích JIS 16K FF
|
SCS (inox) |
WS-22V | 10-50 (3 / 8-2) | không khí |
3,4kPa ・ A ~ 0,3MPa (Áp suất phía đầu vào ≧ Áp suất phía đầu ra)
|
Nối ren JIS Rc | CAC408 |
WS-22CV | 10-50 (3 / 8-2) | không khí |
3,4kPa ・ A ~ 0,3MPa (Áp suất phía đầu vào ≧ Áp suất phía đầu ra)
|
Nối ren JIS Rc | CAC408 |
WS-12V | 65 (2 1/2) | không khí |
3,4kPa ・ A ~ 0,3MPa (Áp suất phía đầu vào ≧ Áp suất phía đầu ra)
|
Nối ren JIS Rc |
CAC406 (đồng)
|
WS-12CV | 65 (2 1/2) | không khí |
3,4kPa ・ A ~ 0,3MPa (Áp suất phía đầu vào ≧ Áp suất phía đầu ra)
|
Nối ren JIS Rc |
CAC406 (đồng)
|
WS-23V | 15-50 (1 / 2-2) | không khí |
3,4kPa ・ A ~ 0,3MPa (Áp suất phía đầu vào ≧ Áp suất phía đầu ra)
|
Nối ren JIS Rc | CAC408 |
WS-23CV | 15-50 (1 / 2-2) | không khí |
3,4kPa ・ A ~ 0,3MPa (Áp suất phía đầu vào ≧ Áp suất phía đầu ra)
|
Nối ren JIS Rc | CAC408 |
WS-25V | 10-50 (3 / 8-2) | không khí |
3,4kPa ・ A ~ 0,3MPa (Áp suất phía đầu vào ≧ Áp suất phía đầu ra)
|
Nối ren JIS Rc | SCS (inox) |
WS-25CV | 10-50 (3 / 8-2) | không khí |
3,4kPa ・ A ~ 0,3MPa (Áp suất phía đầu vào ≧ Áp suất phía đầu ra)
|
Nối ren JIS Rc | SCS (inox) |
WF-22V | 15-50 (1 / 2-2) | không khí |
3,4kPa ・ A ~ 0,3MPa (Áp suất phía đầu vào ≧ Áp suất phía đầu ra)
|
Mặt bích JIS 10K FF
|
CAC408 |
WF-22CV | 15-50 (1 / 2-2) | không khí |
3,4kPa ・ A ~ 0,3MPa (Áp suất phía đầu vào ≧ Áp suất phía đầu ra)
|
Mặt bích JIS 10K FF
|
CAC408 |
WF-12V | 65 (2 1/2) | không khí |
3,4kPa ・ A ~ 0,3MPa (Áp suất phía đầu vào ≧ Áp suất phía đầu ra)
|
Mặt bích JIS 10K FF
|
CAC406 (đồng)
|
WF-12CV | 65 (2 1/2) | không khí |
3,4kPa ・ A ~ 0,3MPa (Áp suất phía đầu vào ≧ Áp suất phía đầu ra)
|
Mặt bích JIS 10K FF
|
CAC406 (đồng)
|
WF-25V | 15-50 (1 / 2-2) | không khí |
3,4kPa ・ A ~ 0,3MPa (Áp suất phía đầu vào ≧ Áp suất phía đầu ra)
|
Mặt bích JIS 10K FF
|
SCS (inox) |
WF-25CV | 15-50 (1 / 2-2) | không khí |
3,4kPa ・ A ~ 0,3MPa (Áp suất phía đầu vào ≧ Áp suất phía đầu ra)
|
Mặt bích JIS 10K FF
|
SCS (inox) |
PS-22K | 10-50 (3 / 8-2) |
Nước / không khí
|
0-1.0MPa | Nối ren JIS Rc | CAC (đồng) |
PS-22CK | 10-50 (3 / 8-2) |
Nước / không khí
|
0-1.0MPa | Nối ren JIS Rc | CAC (đồng) |
WS-22K | 10-50 (3 / 8-2) |
Nước / không khí / khí trơ
|
0-1.0MPa | Nối ren JIS Rc | CAC (đồng) |
WS-22CK | 10-50 (3 / 8-2) |
Nước / không khí / khí trơ
|
0-1.0MPa | Nối ren JIS Rc | CAC (đồng) |
VF-14K |
65-100 (2 1 / 2-4)
|
Nước / không khí / khí trơ
|
0,03 đến 1,0MPa
|
Mặt bích JIS10 KFF
|
CAC (đồng) |
WS-18 | 15-50 (1 / 2-2) |
Nước / không khí / khí trơ
|
0,02 đến 1,0MPa
|
Vít JIS Rc (lõi di động tích hợp cho cả P và V)
|
CAC406 (đồng)
|
WS-18A | 15-50 (1 / 2-2) |
Nước / không khí / khí trơ
|
0,02 đến 1,0MPa
|
Nối ren JIS R |
CAC406 (đồng)
|
PS-18 | 15-50 (1 / 2-2) |
Nước / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ) / không khí / khí trơ
|
0,02 đến 1,0MPa
|
Vít JIS Rc (lõi di động tích hợp cho cả P và V)
|
CAC406 (đồng)
|
PS-18A | 15-50 (1 / 2-2) |
Nước / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ) / không khí / khí trơ
|
0,02 đến 1,0MPa
|
Nối ren JIS R |
CAC406 (đồng)
|
WS-38 | 15-50 (1 / 2-2) | Nước | --- | Nối ren JIS Rc |
CAC406 (đồng)
|
WS-38N | 15-50 (1 / 2-2) | Nước | --- | Nối ren JIS Rc |
CAC406 (đồng)
|
VF-13 | 80/100 (3/4) |
Nước / không khí / dầu
|
0,03 đến 1,0MPa
|
Mặt bích JIS 10K FF
|
FC (gang) |
VF-14 | 80/100 (3/4) |
Nước / không khí / dầu
|
0,03 đến 1,0MPa
|
Mặt bích JIS 10K FF
|
CAC406 (đồng)
|
VF-13C | 80/100 (3/4) |
Nước / không khí / dầu
|
0,03 đến 1,0MPa
|
Mặt bích JIS 10K FF
|
FC (gang) |
VF-14C | 80/100 (3/4) |
Nước / không khí / dầu
|
0,03 đến 1,0MPa
|
Mặt bích JIS 10K FF
|
CAC406 (đồng)
|
WVE-02 | 80-200 (3-8) |
Nước / nước nóng
|
0,03 đến 1,0MPa
|
Mặt bích JIS 10K RF hoặc mặt bích van xả dùng cho đường nước
|
--- |
WVE-02CN | 80-200 (3-8) |
Nước / nước nóng
|
0,03 đến 1,0MPa
|
Mặt bích JIS 10K RF hoặc mặt bích van xả dùng cho đường nước
|
--- |
FST-4 |
32-80 (1 1 / 4-3)
|
Nước ngọt, nước công nghiệp, nước nông nghiệp
|
0,05-1,0MPa | Nối ren JIS Rc |
CAC406 (đồng)
|
DS-10 |
10-20 (3 / 8-3 / 4)
|
Nước / không khí / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0.8MPa trở xuống
|
Nối ren JIS Rc |
CAC406 (đồng)
|
DS-10H |
10-20 (3 / 8-3 / 4)
|
Hơi nước / nước nóng
|
0.8MPa trở xuống
|
Nối ren JIS Rc |
CAC406 (đồng)
|
DS-15 |
10-20 (3 / 8-3 / 4)
|
Nước / Hơi nước / Dầu (Dầu hỏa / Dầu nhẹ)
|
1.0MPa trở xuống
|
Nối ren JIS Rc |
CAC406 (đồng)
|
DS-13 |
8 đến 20 (1/4 đến 3/4)
|
Nước / không khí / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0.8MPa trở xuống
|
Nối ren JIS Rc | SCS13 |
DS-13H |
8 đến 20 (1/4 đến 3/4)
|
Hơi nước / nước nóng
|
0.8MPa trở xuống
|
Nối ren JIS Rc | SCS13 |
DS-14 |
8 đến 20 (1/4 đến 3/4)
|
Nước / Hơi nước / Dầu (Dầu hỏa / Dầu nhẹ)
|
1.0MPa trở xuống
|
Nối ren JIS Rc | SCS13 |
ED-S | 10-50 (3 / 8-2) |
Kim loại chạm: nước / dầu, với đĩa: dầu nhẹ / dầu hỏa / khí trơ
|
0-0.7MPa | Nối ren JIS Rc |
CAC406 (đồng)
|
ED-F | 15-80 (1 / 2-3) |
Kim loại chạm: nước / dầu, với đĩa: dầu nhẹ / dầu hỏa / khí trơ
|
0-0.7MPa |
Mặt bích JIS 10K FF
|
CAC406, FC |
EDE-S | 10-50 (3 / 8-2) |
Kim loại chạm: nước / dầu, với đĩa: dầu nhẹ / dầu hỏa / khí trơ
|
0-0.7MPa | Nối ren JIS Rc |
CAC406 (đồng)
|
EDE-F | 15-80 (1 / 2-3) |
Kim loại chạm: nước / dầu, với đĩa: dầu nhẹ / dầu hỏa / khí trơ
|
0-0.7MPa |
Mặt bích JIS 10K FF
|
CAC406, FC |
PSE-18 | 15-50 (1 / 2-2) |
Dầu (như dầu hỏa hoặc dầu nhẹ), khí trơ, không khí
|
0,02 đến 1,0MPa
|
Nối ren JIS Rc |
CAC406 (đồng)
|
PSE-18A | 15-50 (1 / 2-2) |
Dầu (như dầu hỏa hoặc dầu nhẹ), khí trơ, không khí
|
0,02 đến 1,0MPa
|
Nối ren JIS R |
CAC406 (đồng)
|
PSE-19 | 15-50 (1 / 2-2) |
Dầu (dầu hỏa, dầu nhẹ, dầu nặng A, xăng), khí trơ, không khí
|
0,02 đến 1,0MPa
|
Nối ren JIS Rc | SCS (inox) |
TPS-22 | 10-50 (3 / 8-2) |
Hơi nước / nước nóng
|
0-0.7MPa | Nối ren JIS Rc | CAC408 |
TPF-22 | 15-50 (1 / 2-2) |
Hơi nước / nước nóng
|
0-0.7MPa |
Mặt bích JIS 10K FF
|
CAC408 |
TB-03 | --- | --- | --- | --- | --- |
TB-03C | --- | --- | --- | --- | --- |
TB-03L | --- | --- | --- | --- | --- |
TB-03LC | --- | --- | --- | --- | --- |
TB-03LF | --- | --- | --- | --- | --- |
WS-43 | 15-50 (1 / 2-2) |
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa | Nối ren JIS Rc | CAC408 |
WS-43N | 15-25 (1 / 2-1) |
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa | Nối ren JIS Rc | CAC408 |
WS-43C | 15-50 (1 / 2-2) |
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa | Nối ren JIS Rc | CAC408 |
WS-43CN | 15-25 (1 / 2-1) |
Nước / không khí / khí trơ / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa | Nối ren JIS Rc | CAC408 |
PS-43 | 15-50 (1 / 2-2) |
Hơi / nước / không khí / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa | Nối ren JIS Rc | CAC408 |
PS-43C | 15-50 (1 / 2-2) |
Hơi / nước / không khí / dầu (dầu hỏa / dầu nhẹ)
|
0-1.0MPa | Nối ren JIS Rc | CAC408 |
WS-43V | 15-50 (1 / 2-2) | không khí |
3,4kPa ・ A ~ 0,3MPa (Áp suất phía đầu vào ≧ Áp suất phía đầu ra)
|
Nối ren JIS Rc | CAC408 |
WS-43CV | 15-50 (1 / 2-2) | không khí |
3,4kPa ・ A ~ 0,3MPa (Áp suất phía đầu vào ≧ Áp suất phía đầu ra)
|
Nối ren JIS Rc | CAC408 |
Liên Hệ Mua Hàng và Nhận Báo Giá
Để trải nghiệm sự hiệu quả và độ tin cậy của van điện từ Venn, hãy liên hệ ngay với chúng tôi:
- Địa chỉ: Số 25 đường số 1 Trung tâm hành chính Dĩ An, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương.
- Số điện thoại: 0909.221.246 - 09.1800.6799 - 0969.303.848 - 09.1800.3799 - 0868.959.799
Chúng tôi cam kết mang đến giải pháp kiểm soát lưu lượng hàng đầu cho bạn!